0 30 Sư phạm Vật Lý D140211 A 16
0 D1 10. 0 10 B 14. 5 56 Truyền thông và mạng máy tính D480102 A 13. 0 D1 13. 0 69 A1 10. 0 38 Toán ứng dụng: Toán – Tin vận dụng D460112 A 13. 0 20 D1 13. 0 24 Giáo dục măng non D140201 M 17.
0 40 Địa lý thiên nhiên D440217 B 14. 0 15 A1 13. 0 10 A1 13. 0 A1 13. 5 14 Quản lý tài nguyên rừng D620211 A 13.
0 65 Quản trị văn phòng D340406 A 13. 0 4 Y học phòng ngừa D720302 B 20. 0 C 14. 0 70 45 Lịch sử D220310 C 14.
5 75 Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A 13. 0 D1 13. 0 20 44 văn chương D220330 C 14. 0 43 43 Công nghệ Sinh học D420201 B 14.
0 D1 13. 0 50 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A 13. 0 8 Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp D520214 A, A1 13. 5 11. 0 D1 13. 0 D1 13. 5 48 Việt Nam học D220113 C 14. 0 7 Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử D520207 A 14.
0 46 D1 13. 0 30 A1 13. 0 B 14. 0 6 Kỹ thuật Cơ - Điện tử. 0 83 Quản trị Kinh doanh C340101 A 10.
0 103 A1 10. 5 17 Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp D620201 A 13. Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP.
000 đồng/1 hồ sơ. 0 C 14. 0 90 A1 13. 0 15 A1 13. 5 49 Khoa học thư viện D320202 B 14.
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, chọn lựa theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. 0 D1 13. 0 D1 13. 0 A1 13. 0 D1 13.
0 85 A1 10. 0 51 A1 13.
0 124 A1 13. 0 D1 13. 0 B 14. 0 63 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot D510303 A 13.
0 24 26 Giáo dục Chính trị D140205 C 16. 0 2 Dược học D720401 A 23. 0 B 14. 0 Các ngành đào tạo cao đẳng: 64 6 Xét nghiệm y khoa: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm C720332 B 11.
0 24 D1 13. 5 64 Hệ thống thông báo quản lý: Tin học kinh tế; Tin học Ngân hàng; Tin học kế toán; thương nghiệp điện tử D340405 A 13.
5 22 Công nghệ sau thu hoạch D540104 A 13. 0 85 Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng C580302 A 10. C. 0 D1 13. 5 3 Răng hàm mặt D720601 B 24.
5 58 Công nghệ kỹ thuật máy tính D510304 A 13. - Lệ phí xét tuyển 30. 5 59 Truyền thông đa phương tiện D320104 A 13. 0 60 D1 16. 0 65 88 Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường C850103 A 10. 0 72 KHOA QUỐC TẾ DTQ 301 Các ngành đào tạo đại học: 301 72 kinh dinh Quốc tế D340120 A 13.
0 D1 13. 0 38 C 14. 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP DTK 321 Các ngành đào tạo đại học: 321 5 Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạocơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 15. 0 25 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DTZ 572 Các ngành đào tạo đại học: 572 36 Toán học D460101 A 13.
- 1 một bao thơ dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận. 5 61 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A 13. 0 74 A1 13. 5 44 Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm: - Giấy chứng thực kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
0 D1 13. 0 D1 13. 0 12 70 tiếng nói Pháp: Song ngữ Pháp-Anh D220203 D1 Điểm bằng sàn 31 D3 Điểm bằng sàn Các ngành đào tạo cao đẳng: 72 71 Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh C140231 D1 10.
5 19 Khuyến nông D620102 A 13. 0 74 A1 10. 0 42 Sinh học D420101 B 14. 0 77 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A 10.
0 A1 13. 5 74 Kế toán: Kế toán và Tài chính D340301 A 13. 0 283 B 11. 0 A1 13. 0 B 14.
0 23 B 14. 0 B 14. 5 29 Sư phạm Tin học D140210 A 16. 0 B 14. 0 D1 13. 0 D1 13. D520103 A 14. 5 60 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử vận dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử D510302 A 13.
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DTN 687 Các ngành đào tạo đại học: 687 13 Kinh tế nông nghiệp D620115 A 13.
0 D1 13. 0 86 Khoa học cây trồng: trồng trỉa C620110 B 11.
5 20 7 Y tế học đường C720334 B 11. 0 33 D1 13. 5 47 Công tác xã hội D760101 C 14. 0 A1 13. 5 57 Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức D480104 A 13. 0 KHOA NGOẠI NGỮ DTF 270 Các ngành đào tạo đại học: 198 66 tiếng nói Trung Quốc: tiếng nói Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh D220204 D1 Điểm bằng sàn 30 D4 Điểm bằng sàn 67 Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh D140234 D1 Điểm bằng sàn 90 D4 Điểm bằng sàn 68 Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh D140232 D1 Điểm bằng sàn 35 D2 Điểm bằng sàn 69 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 17.
0 69 87 Dịch vụ Thú y: Thú y C640201 B 11. 5 5 Điều dưỡng D720501 B 21. 0 51 Báo chí D320101 C 14. 0 D1 13.
5 46 Khoa học quản lý D340401 C 14. 0 28 Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin D140209 A 17. 2013 đến ngày 5. 0 31 A1 13.
0 D1 13. 5 34 A1 17. 0 30 A1 13. 0 78 Công nghệ thông báo C480201 A 10. 0 57 A1 16. 0 82 Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán C340302 A 10.
5 25 32 Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP sinh vật học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hóa D140213 B 16.
5 20 Nuôi trồng thủy sản D620301 A 13. 0 16 33 Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa D140217 C 17. 5 15 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 A 13.
0 B 14. 0 A1 13. 0 A1 13. 0 55 D1 16. 0 118 A1 13. 0 A1 13. 5 62 Kỹ thuật Y sinh D520212 A 13.
0 88 A1 10. 5 16 Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y D620105 A 13.
0 17 35 Sư phạm Địa Lý D140219 C 17.
0 D1 13. 0 48 A1 13. 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DTS 440 Các ngành đào tạo đại học 440 23 Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục D140101 C 16. 0 ĐH Y dược T Tên trường, ngành học, chuyên ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Điểm trúng tuyển hoài vọng 1 Điểm tham gia xét tuyển ước muốn 2 Chỉ tiêu ước muốn 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DTY 64 Các ngành đào tạo đại học: 1 Y đa khoa D720101 B 25.
D510604 A 13. 0 84 Tài chính – nhà băng C340201 A 10. 0 106 A1 10. 9. 5 4 Tài chính - nhà băng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính nhà băng; Ngân hàng D340201 A 13. 0 A1 13. 2013. 0 D1 10.
5 25 Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh D140202 D1 17.
0 10 Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp : Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin D140214 A 13. 0 B 14. 0 80 Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường C510104 A 10. 5 55 Khoa học máy tính D480101 A 13. 0 79 Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp C510103 A 10.
0 103 A1 13. 0 47 13. 0 35 A1 13. 0 A1 13. D520114 A 13. 0 B 14. 0 60 A1 13. 0 D1 10. 5 3 Marketing: Quản trị Marketing D340115 A 13. 0 78 D1 13. 5 38 A1 13.
0 132 B 11. Ảnh minh họa TT Tên trường, ngành học, chuyên ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Khối thi Điểm xét tuyển ước muốn 2 Chỉ tiêu nguyện vọng 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ Kinh doanh DTE 174 Các ngành đào tạo đại học: 174 1 Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thương nghiệp Quốc tế D310101 A 13.
0 32 A1 13. 5 12 A1 13. 0 19 B 14. 0 69 A1 16.
0 83 A1 13. P. 0 41 Khoa học môi trường D440301 A 13.
5 54 Kỹ thuật phần mềm D480103 A 13. 0 20 C 14. 0 D1 13. 0 37 Vật lý học D440102 A 13. 0 D1 13.
5 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT DTU 1540 Các ngành đào tạo cao đẳng: 1540 76 Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tác máy C510201 A 10. 5 18 Khoa học cây trồng: trồng D620110 A 13. 5 21 Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh: Công nghệ sinh sản rau hoa quả và phong cảnh; Hoa viên cây cảnh D620113 A 13.
0 62 A1 13. 0 33 D1 13. 0 24 A1 14. 0 D1 10.
8. 0 108 A1 10. 5 11. 0 81 A1 14. 0 D1 10.
0 53 A1 13. 0 D1 13. 0 11 Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. 0 D1 13. 0 B 14. 0 B 14. 0 110 A1 13.
0 D1 13. 0 9 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển D520216 A 14.
0 A1 13. 0 B 14. 0 106 A1 10. 0 166 A1 10. 0 A1 13. 0 D1 13. 0 81 Kế toán C340301 A 10. 0 35 A1 14. 0 D1 13. 0 74 A1 13. 0 61 A1 13.
5 2 Quản trị kinh dinh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị kinh dinh Thương mại D340101 A 13.
5 52 Du lịch học D528102 C 14. 0 39 Hóa học D440112 A 13.
0 89 Quản lý môi trường C850101 A 10.
5 12 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A 13. 0 A1 13. 0 D1 13. 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ thông tin VÀ TRUYỀN THÔNG DTC 430 Các ngành đào tạo đại học: 430 53 Công nghệ thông báo D480201 A 13.
5 54 34 Sư phạm Lịch Sử D140218 C 17. 0 86 A1 10. 0 32 A1 13. 0 D1 13. 5 73 Quản trị kinh dinh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh dinh và Tài chính D340101 A 13.
0 D1 13. 0 31 Sư phạm Hóa học D140212 A 17.